top of page

Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn ý nghĩa

  • Writer: Ten Dep Ky Danh
    Ten Dep Ky Danh
  • Dec 14, 2022
  • 12 min read

ree

Có rất nhiều câu hỏi xung quanh việc đặt tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn như thế nào cho thật ý nghĩa. Tên Đẹp Kỳ Danh đã soạn hơn 200 tên bé trai 4 chữ sắp xếp theo thứ tự chữ cái ABC giúp ba mẹ tra cứu thuận tiện nhất.

Tên 4 chữ được quan tâm nhiều trong thời gian gần đây bởi lợi thế có được nhiều cách ghép, sử dụng được tới 2 tên đệm để bổ nghĩa cho tên gọi. Ngoài ra khi đặt tên con thì họ và tên 4 chữ dễ dàng được ghép thêm họ mẹ, hoặc sáng tạo hơn với các chữ đa nghĩa, tránh tình trạng nhàm chán, lặp đi lặp lại qua các năm.

Tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn

Để cho tên bé trai sao cho đẹp, cho hay, ba mẹ nên sử dụng nhiều các chữ bổ nghĩa cho tên gọi có thêm ý nghĩa về các ước mong của mình đối với con; ví như mạnh khỏe, bình an, hạnh phúc, thông minh hay may mắn.

Một vài ví dụ về tên 4 chữ mang ý nghĩa như thế:

Tên 4 chữ hay với ý nghĩa tốt đẹp cho bé trai họ Nguyễn

Bố họ Nguyễn đặt tên 4 chữ tốt đẹp cho bé trai có thể chọn một vài cái tên có chữ mang các hàm ý về nhân - lễ - nghĩa - tín - quý - an - đức - trọng.

  1. Nguyễn Tường Khánh An: chàng trai có hiểu biết, vui vẻ, luôn luôn bình an. Chữ Tường về trí là thông minh, về vận là tốt lành đi với tên gọi Khánh An là luôn được vui tươi, an lành.

  2. Nguyễn Thế Duy Ánh: chàng trai nho nhã có cuộc sống tươi sáng, phúc lộc dồi dào. Chữ Thế về chất là khỏe mạnh, về nghiệp là quyền lực, về nhân là tài giỏi khi đi kèm với tên Duy Ánh. Chữ Duy là duy nhất, tròn đầy. Chữ Ánh là ánh sáng, ánh hào quang, biểu thị cho tươi vui, tươi sáng.

  3. Nguyễn Nhật Thanh Bình: chàng trai có cuộc đời an nhàn, thanh bình. Chữ Nhật có nghĩa là hằng ngày, cũng có nghĩa là mặt trời. Mỗi ngày của con đều là có ánh mặt trời chiếu rọi, cuộc đời tươi sáng, thanh nhàn và yên bình.

  4. Nguyễn Thuận Thiên Đức: chàng trai đức độ có cuộc sống thuận buồm xuôi gió, luôn được quý nhân phù trợ. Con người biết sống thuận tự nhiên, hợp lẽ trời bởi cái đức của mình thì phúc lộc sẽ được nảy mầm, cuộc đời vì đó mà tốt tươi sáng lạng.

  5. Nguyễn Đức Hiền Nhân: chàng trai có tài năng (Hiền tài), nhân cách (Nhân), đức độ (Đức). Người xưa nói người có đức thì ắt có phúc báo, người hiền nhân thì trời sẽ thương. Cuộc đời con sẽ luôn được trở che và tốt đẹp.

  6. Nguyễn Hữu Trung Nghĩa: chàng trai ngay thẳng hiểu đạo lý, thế thái nhân tình, sống có trung có nghĩa. Đấng nam nhi có trung nghĩa sống trong trời đất ắt được người đời mến phục.

  7. Nguyễn Thời Bảo Khang: tên 4 chữ tốt đẹp có được thuận lợi (Thời thế), có được sự quý mến, trên quý (Bảo) của mọi người, nhất là luôn được mạnh khỏe, an bình (Khang).

  8. Nguyễn Ngọc Thiện Quý: con trai dòng họ Nguyễn phẩm chất Thiện lương, là viên Ngọc quý được mài rũa, cả đời may mắn phú Quý.

Tên 4 chữ ý nghĩa may mắn cho con trai họ Nguyễn

Tên con trai họ Nguyễn rất hay được ba mẹ chọn những tên gọi mang ý nghĩa may mắn, thuận lợi, hanh thông trong cuộc sống. Chẳng hạn:

  1. Nguyễn Phúc Thiện Ân: con là chàng trai phúc đức thiện lạnh. Gốc là Phúc sống trong cái Thiện là Ân nghĩa của trời ban. Thật là may mắn!

  2. Nguyễn Lân Việt Ái: con là chàng trai có trí tuệ và ngay thẳng. Chữ Lân nói về linh thú trong tứ linh, đại diện cho tâm hồn được soi sáng bởi trí tuệ và sự liêm chính. Chữ Việt là ưu việt, tài giỏi, trong khi tên gọi là chữ Ái - lòng nhân ái, lương thiện. Con người có đức, có tài ắt làm được việc lớn. Là may mắn của người làm cha làm mẹ.

  3. Nguyễn Minh Long Bảo: chàng trai quyền quý (Long) có trí tuệ và sức mạnh cùng sự sáng suốt (Minh), con là báu vật (Bảo) của cha mẹ và gia đình.

  4. Nguyễn Văn Quốc Đạt: chàng trai có học thức, trí tuệ và thành đạt, sau này lớn lên có thể làm việc đại sự giúp cho đất nước, quốc gia, dân tộc.

  5. Nguyễn Thịnh Quý Lộc: chàng trai có cuộc đời gặp nhiều may mắn về công việc và tiền tài. Con được lộc trời ban (Lộc) có cuộc sống sung túc, thịnh vượng (Thịnh) bởi có nhiều quý nhân trợ giúp (Quý).

  6. Nguyễn Hữu Tấn Tài: con là chàng trai có thực tài, có sự nghiệp, có tiền có của. Chữ Hữu là thực lực, đi cùng với tên Tấn Tài, vừa có ý nghĩa là đa tài, tài giỏi, cũng có nghĩa là nhiều tiền của.

  7. Nguyễn Kiệt Huy Hoàng: chàng trai kiệt suất có công danh sự nghiệp vươn cao. Chữ Kiệt trong kiệt suất - kiệt luân, tài giỏi đi cùng với tên Huy Hoàng rất hợp, làm nổi bật cuộc đời thành đạt của con.

  8. Nguyễn Ngọc Như Khuê: con là chàng trai may mắn. Tên 4 chữ cho bé trai này chỉ sự quý giá, trân quý, cũng như tài năng được mài rũa cùng với đạo đức cũng như cuộc đời tươi sáng như sao Khuê trên bầu trời.

Tên bé trai 4 chữ họ Nguyễn mang ý nghĩa bình an, hạnh phúc

  1. Nguyễn Trường Bảo An: cuộc đời con luôn gặp bình an vạn phần. Chữ Trường - lâu dài, vĩnh cửu, đi cùng với tên Bảo An là bình an vô sự.

  2. Nguyễn Phước Thanh Bình: chàng trai có phước báu (Phước), cuộc sống sẽ an nhàn (Thanh) và bình yên (Bình).

  3. Nguyễn Hồng Đức Tâm: chàng trai có tâm (Tâm), có đức (Đức), cuộc sống sẽ được thuận buồm xuôi gió (Hồng).

  4. Nguyễn Nhân Hiếu Hạnh: làm người có chữ Nhân bên mình, lại mang cốt cách của người Hiếu Hạnh thì suốt đời chỉ có bình an, gặp dữ mà hóa lành.

  5. Nguyễn Gia Đại Phúc: con là báu vật trời ban cho ba mẹ (Gia), sẽ có phúc phần to lớn (Đại Phúc), cuộc đời an yên hạnh phúc.

  6. Nguyễn Hiền Sinh Phước: con là chàng trai họ Nguyễn thông minh, giỏi giang, hiền tài của đất nước, sinh ra đã có phước báu bên mình.

  7. Nguyễn Hiểu Chí Thiện: đây là tên bé trai 4 chữ rất hay với chữ Hiểu - hiểu biết, có tri thức nhân sinh quan tốt, chữ Chí đại diện cho ý chí, chí hướng, cái cần có của người con trai, trong khi tên gọi là Thiện mang phẩm chất lương thiện, thiện lương của người có phúc báu.

  8. Nguyễn Sinh Phước Hậu: đời người sinh ra đã mong muốn có được phước báu (Phước) bên mình, lớn lên thì công danh, sự nghiệp, khoa bảng được thuận lợi (Sinh) và về già có được sự an nhàn, thảnh thơi, hưởng được thành quả của cuộc đời (Hậu). Còn gì mong muốn hơn?

Tên con trai 4 chữ họ Nguyễn thông minh, mạnh khỏe

  1. Nguyễn Cường Lĩnh Anh: chàng trai có sức khỏe cường tráng (Cường), luôn dẫn đầu trong những lĩnh vực thế mạnh (Lĩnh) nhờ sự tinh anh, thông minh (Anh) của mình.

  2. Nguyễn Nam Thế Bách: chàng trai đích thực là đấng nam nhi (Nam), luôn gặp thời, gặp vận (Thế) nên cứ làm ắt sẽ được bởi có nhiều tài năng (Bách) trong mình.

  3. Nguyễn Việt Khánh Cường: con là chàng trai có đầu óc và mạnh khỏe (Cường), đậm chất Á Đông của người Việt với tính tình vui vẻ, tươi tắn, luôn có sao may mắn chiếu rọi trên con đường mình chọn (Khánh).

  4. Nguyễn Tề Hữu Chí: đặt tên con trai 4 chữ này rất hay, bởi chữ Hữu nghĩa là có thực lực, có tài năng thật sự, đi với chữ Chí nghĩa là có ý chí hay chí lớn, điều cần thiết của một đấng nam nhi, trong khi lại được đệm bởi chữ Tề - nghĩa là thu phục được lòng người, biết cách có được nhân tâm. Đó là những kỹ năng quan trọng trong cuộc sống hiện đại.

  5. Nguyễn Văn Tuệ Thông: tên 4 chữ này dành cho những ba mẹ muốn con mình thiên về lĩnh vực đầu óc, thông minh, trí tuệ như bác học, nhà nghiên cứu, nhà giảng pháp v.v.v

  6. Nguyễn Khoa Nguyên Khang: chàng trai vừa có sức khỏe tốt vừa có đầu óc thông minh sáng láng. Nổi bật về con đường học vấn, thi cử, làm trong ngành nghiên cứu, giáo dục.

  7. Nguyễn Tài Đăng Khoa: con là chàng trai tài năng với nhiều phẩm chất quý báu, có con đường học vấn hanh thông, thường đạt nhiều kết quả cao trong các lĩnh vực đòi hỏi nhiều chất xám.

  8. Nguyễn Minh Luân Kiệt: con là chàng trai sáng dạ (Minh), lớn lên là người thông minh, có trí tuệ, hiểu được luân thường đạo lý ở đời (Luân) nên thường làm được những việc to lớn, kiệt xuất (Kiệt)

200 tên bé trai 4 chữ họ Nguyễn mới nhất 2022

200 tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn theo vần ABC

Những cái tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn 2022 được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái ABC, ba mẹ tham khảo và ghi chú lại những cái tên gây chú ý cho mình, sau đó có thể tham khảo ý kiến của vợ chồng, người thân hoặc bạn bè trước quyết định chọn được cái tên ưng ý nhất.

Có thể bạn muốn xem qua: Top 60 tên đẹp họ Nguyễn nên đặt 2022

Tên bé trai chữ A họ Nguyễn

  1. Nguyễn Ngọc Trường An

  2. Nguyễn Hoàng Tấn An

  3. Nguyễn Chính Quốc An

  4. Nguyễn Ngọc Tố An

  5. Nguyễn Lê Phước An

  6. Nguyễn Thanh Thiện Ân

  7. Nguyễn Đình Thiên Ân

  8. Nguyễn Tố Hoàng Ân

  9. Nguyễn Phương Nhã Ân

  10. Nguyễn Hoàng Phúc Ân

  11. Nguyễn Mạnh Hoàng Anh

  12. Nguyễn Công Hải Anh

  13. Nguyễn Đức Vương Anh

  14. Nguyễn Quốc Nam Anh

Tên bé trai chữ B họ Nguyễn

  1. Nguyễn Hào Hoàng Bách

  2. Nguyễn Đại Tùng Bách

  3. Nguyễn Kha Xuân Bách

  4. Nguyễn Hoàng Thiên Bảo

  5. Nguyễn Trường Gia Bảo

  6. Nguyễn Văn Quốc Bảo

  7. Nguyễn Ngọc Duy Bảo

  8. Nguyễn Văn Đức Bình

  9. Nguyễn Hữu Bảo Bình

  10. Nguyễn Tấn Quốc Bình

  11. Nguyễn Bá Thái Bình

Tên bé trai chữ C họ Nguyễn

  1. Nguyễn Ngọc Bửu Châu

  2. Nguyễn Hoàng Thái Châu

  3. Nguyễn An Ngọc Chi

  4. Nguyễn Thế Hữu Chí

  5. Nguyễn Nhật Quang Chính

  6. Nguyễn Việt Văn Chinh

  7. Nguyễn Phan Khánh Chương

  8. Nguyễn Phúc Nguyên Chương

  9. Nguyễn Bá Khánh Cường

  10. Nguyễn Thế Hùng Cường

  11. Nguyễn Minh Quang Cường

  12. Nguyễn Hoàng Nhật Cường

Tên bé trai chữ D họ Nguyễn

  1. Nguyễn Thế Quốc Đại

  2. Nguyễn Thời Phước Đại

  3. Nguyễn Nhật Hải Đăng

  4. Nguyễn Nhật Minh Đăng

  5. Nguyễn Phú Quang Đăng

  6. Nguyễn Khải Vũ Đăng

  7. Nguyễn Danh Thành Đạt

  8. Nguyễn Mạnh Tiến Đạt

  9. Nguyễn Phúc Minh Đạt

  10. Nguyễn Phước Trọng Đạt

  11. Nguyễn Dương Ngọc Doanh

  12. Nguyễn Khánh Hiểu Doanh

  13. Nguyễn Kha Vũ Đông

  14. Nguyễn Hào Phi Du

  15. Nguyễn Khoa Bách Du

  16. Nguyễn Huy Anh Đức

  17. Nguyễn Kiêm Hoàng Đức

  18. Nguyễn Hòa Nhân Đức

  19. Nguyễn Ngọc Minh Đức

  20. Nguyễn Văn Quốc Dũng

  21. Nguyễn Khắc Quang Dũng

  22. Nguyễn Hòa Huy Dũng

  23. Nguyễn Danh Hoàng Dũng

  24. Nguyễn Phùng Hải Dương

  25. Nguyễn Viết Đại Dương

  26. Nguyễn Vĩnh Thái Dương

  27. Nguyễn Hoàng Nhật Dương

  28. Nguyễn Hồng Khánh Duy

  29. Nguyễn Hoàng Anh Duy

  30. Nguyễn Văn Đức Duy

Tên bé trai chữ G họ Nguyễn

  1. Nguyễn Đoàn Châu Giang

  2. Nguyễn Lân Lam Giang

  3. Nguyễn Trọng Trường Giang

  4. Nguyễn Lễ Trường Giang

  5. Nguyễn Đình Nguyên Giáp

Tên bé trai chữ H họ Nguyễn

  1. Nguyễn Công Tấn Hà

  2. Nguyễn Duy Hoàng Hà

  3. Nguyễn Minh Thiên Hà

  4. Nguyễn Trọng Việt Hà

  5. Nguyễn Như Hoàng Hải

  6. Nguyễn Lâm Minh Hải

  7. Nguyễn Hoàng Minh Hải

  8. Nguyễn Sỹ Đông Hải

  9. Nguyễn Thanh Đức Hạnh

  10. Nguyễn Ngọc Hiếu Hạnh

  11. Nguyễn Đại Quang Hào

  12. Nguyễn Hoàng Thiên Hào

  13. Nguyễn Lữ Gia Hào

  14. Nguyễn Ân Phước Hậu

  15. Nguyễn Gia Phúc Hậu

  16. Nguyễn Quang Minh Hậu

  17. Nguyễn Hoàng Minh Hiển

  18. Nguyễn Quốc Minh Hiển

  19. Nguyễn Khương Thái Hiển

  20. Nguyễn Sỹ Trung Hiếu

  21. Nguyễn Minh Trí Hiếu

  22. Nguyễn Hữu Trung Hiếu

  23. Nguyễn Mai Trọng Hiếu

  24. Nguyễn Văn Thái Hòa

  25. Nguyễn Phúc Gia Hòa

  26. Nguyễn Khanh Khánh Hòa

  27. Nguyễn Văn Gia Hoàng

  28. Nguyễn Lễ Minh Hoàng

  29. Nguyễn Long Thanh Hoàng

  30. Nguyễn Nhật Anh Hoàng

  31. Nguyễn Đức Huy Hoàng

  32. Nguyễn Dương Khánh Hùng

  33. Nguyễn Kiệt Xuân Hùng

  34. Nguyễn Hữu Mạnh Hùng

  35. Nguyễn Nhã Phi Hùng

  36. Nguyễn Quang Minh Hưng

  37. Nguyễn Bá Gia Hưng

  38. Nguyễn Văn Gia Hưng

  39. Nguyễn Sỹ Quang Hưng

  40. Nguyễn Phước Tâm Hữu

  41. Nguyễn Thượng Hoàng Huy

  42. Nguyễn Đình Mạnh Huy

  43. Nguyễn Tông Gia Huy

  44. Nguyễn Hào Bá Huy

Tên bé trai chữ K họ Nguyễn

  1. Nguyễn Ân Quang Khải

  2. Nguyễn Minh Tuấn Khải

  3. Nguyễn Hữu Thượng Khải

  4. Nguyễn Hoàng Đăng Khải

  5. Nguyễn Hồng Bảo Khang

  6. Nguyễn Ngọc Gia Khang

  7. Nguyễn Nhật Minh Khang

  8. Nguyễn Phúc Thiên Khang

  9. Nguyễn Lễ Quốc Khánh

  10. Nguyễn Mai Phúc Khánh

  11. Nguyễn Ngọc Gia Khánh

  12. Nguyễn Đình Nam Khánh

  13. Nguyễn Phương Đăng Khoa

  14. Nguyễn Việt Minh Khoa

  15. Nguyễn Diên Anh Khoa

  16. Nguyễn Đạt Tân Khoa

  17. Nguyễn An Minh Khôi

  18. Nguyễn Đình Anh Khôi

  19. Nguyễn Hà Danh Khôi

  20. Nguyễn Hoài Duy Khôi

  21. Nguyễn Hình Nam Khuê

  22. Nguyễn Việt Gia Khương

  23. Nguyễn Tường Trung Kiên

  24. Nguyễn Nhật Xuân Kiên

  25. Nguyễn Lập Mạnh Kiên

  26. Nguyễn Phi Đức Kiên

  27. Nguyễn Hoàng Trung Kiên

  28. Nguyễn Xuân Anh Kiệt

  29. Nguyễn Anh Tuấn Kiệt

  30. Nguyễn Châu Gia Kiệt

Tên bé trai chữ L họ Nguyễn

  1. Nguyễn Huỳnh Hiểu Lam

  2. Nguyễn Nhu Minh Lam

  3. Nguyễn Tường Nhật Lam

  4. Nguyễn Tiến Phúc Lâm

  5. Nguyễn Thịnh Bảo Lâm

  6. Nguyễn Hữu Nhật Lâm

  7. Nguyễn Thế Tùng Lâm

  8. Nguyễn Việt Duy Linh

  9. Nguyễn Phương Hoài Linh

  10. Nguyễn Thượng Khang Linh

  11. Nguyễn Việt Đức Lộc

  12. Nguyễn Xuân Gia Lộc

  13. Nguyễn Hào Vĩnh Lộc

  14. Nguyễn Vỹ Thành Lộc

  15. Nguyễn Ngọc Thành Long

  16. Nguyễn Trọng Hoàng Long

  17. Nguyễn Lễ Bảo Long

  18. Nguyễn Ngọc Thiên Long

  19. Nguyễn Thử Huỳnh Long

Tên bé trai chữ M họ Nguyễn

  1. Nguyễn Văn Tuấn Mạnh

  2. Nguyễn Trình Duy Mạnh

  3. Nguyễn Ngọc Quang Mạnh

  4. Nguyễn Tường Hiểu Minh

  5. Nguyễn Triều Công Minh

  6. Nguyễn Bá Quang Minh

  7. Nguyễn Duy Tiến Minh

Tên bé trai chữ N họ Nguyễn

  1. Nguyễn Hà Nhật Nam

  2. Nguyễn Quốc Việt Nam

  3. Nguyễn Phan Nhật Nam

  4. Nguyễn Thường Bảo Nam

  5. Nguyễn Lập Quang Nghĩa

  6. Nguyễn Trữ Trọng Nghĩa

  7. Nguyễn Triều Trọng Nghĩa

  8. Nguyễn Ngọc Sanh Nghĩa

  9. Nguyễn Hào Hữu Nghĩa

  10. Nguyễn Tường Gia Ngọc

  11. Nguyễn Song Thiên Ngọc

  12. Nguyễn Đức Khôi Nguyên

  13. Nguyễn Phương Phúc Nguyên

  14. Nguyễn Lễ Trường Nguyên

  15. Nguyễn Văn Thành Nhân

  16. Nguyễn Vỹ Hoài Nhân

  17. Nguyễn Trọng Thiện Nhân

  18. Nguyễn Huỳnh Trọng Nhân

  19. Nguyễn Đức Minh Nhật

  20. Nguyễn Hà Anh Nhật

  21. Nguyễn Ân An Nhật

  22. Nguyễn Dương Quang Nhật

Tên bé trai chữ P họ Nguyễn

  1. Nguyễn Thuần Gia Phát

  2. Nguyễn Châu Thiên Phát

  3. Nguyễn ThếTấn Phát

  4. Nguyễn Luân Tiến Phát

  5. Nguyễn Xuân Thịnh Phát

  6. Nguyễn Gia Nam Phong

  7. Nguyễn Phan Hoài Phong

  8. Nguyễn Huy Hải Phong

  9. Nguyễn Bá Hoàng Phong

  10. Nguyễn Bá Thiên Phú

  11. Nguyễn Hảo Thanh Phú

  12. Nguyễn Quỳ An Phú

  13. Nguyễn Sỹ Gia Phú

  14. Nguyễn Hào Đức Phúc

  15. Nguyễn Thời Tiến Phúc

  16. Nguyễn Thế Thanh Phúc

  17. Nguyễn Quốc Thiên Phúc

  18. Nguyễn Mai Tiến Phương

  19. Nguyễn Lê Quốc Phương

Tên bé trai chữ Q họ Nguyễn

  1. Nguyễn Quốc Long Quân

  2. Nguyễn Thuận Minh Quân

  3. Nguyễn Lễ Anh Quân

  4. Nguyễn Thế Đông Quân

  5. Nguyễn Vĩnh Nhật Quang

  6. Nguyễn Khắc Minh Quang

  7. Nguyễn Thời Tấn Quang

  8. Nguyễn Thành An Quốc

  9. Nguyễn Hảo Bảo Quốc

  10. Nguyễn Nho Tấn Quốc

  11. Nguyễn Hòa Anh Quốc

  12. Nguyễn Đặng Thiên Quốc

Tên bé trai chữ S họ Nguyễn

  1. Nguyễn Phương Phúc Sang

  2. Nguyễn Công Anh Sang

  3. Nguyễn Thành Thanh Sang

  4. Nguyễn Hoàng Vinh Sang

  5. Nguyễn Hào Mẫn Sáng

  6. Nguyễn Phùng Quang Sáng

  7. Nguyễn Chí Phú Sĩ

  8. Nguyễn Thanh Thuỵ Sĩ

  9. Nguyễn Ninh Bảo Sơn

  10. Nguyễn Lĩnh Thái Sơn

  11. Nguyễn Phú Hoàng Sơn

  12. Nguyễn Ngọc Trường Sơn

Tên bé trai chữ T họ Nguyễn

  1. Nguyễn Thiên Đức Tài

  2. Nguyễn Trọng Anh Tài

  3. Nguyễn Nho Anh Tài

  4. Nguyễn Văn Hữu Tài

  5. Nguyễn Vi Tuệ Tâm

  6. Nguyễn Đức Thiện Tâm

  7. Nguyễn Hồng Đức Tâm

  8. Nguyễn Lâm Quang Tân

  9. Nguyễn Kim Khánh Tân

  10. Nguyễn Phương Thiên Tấn

  11. Nguyễn Thành Trọng Tấn

  12. Nguyễn Hoàng Nhật Thái

  13. Nguyễn Hồng Phạm Thái

  14. Nguyễn Thụy Ngọc Thái

  15. Nguyễn Thịnh Toàn Thắng

  16. Nguyễn Huỳnh Việt Thắng

  17. Nguyễn Lực Tiến Thắng

  18. Nguyễn Trang Huy Thành

  19. Nguyễn Hào Quốc Thành

  20. Nguyễn Phúc Định Thành

  21. Nguyễn Bửu Tiến Thành

  22. Nguyễn Nho Phúc Thiện

  23. Nguyễn Thường Minh Thiện

  24. Nguyễn Dương Thanh Thiện

  25. Nguyễn Doãn Trường Thịnh

  26. Nguyễn Hữu Gia Thịnh

  27. Nguyễn Vỹ Quốc Thịnh

  28. Nguyễn Phạm Hoàng Thuận

  29. Nguyễn Huỳnh Hữu Thuận

  30. Nguyễn Toàn Anh Tiến

  31. Nguyễn Văn Minh Tiến

  32. Nguyễn Viết Đức Toàn

  33. Nguyễn Đăng Phú Toàn

  34. Nguyễn Như Thiên Toàn

  35. Nguyễn Dương Nhật Toàn

  36. Nguyễn Vũ Anh Trí

  37. Nguyễn Hạnh Minh Trí

  38. Nguyễn Đôn Quang Trí

  39. Nguyễn Toàn Minh Trung

  40. Nguyễn Hữu Quốc Trung

  41. Nguyễn Tường Thanh Trung

  42. Nguyễn Văn Phước Trường

  43. Nguyễn Phi Tuấn Trường

  44. Nguyễn Văn Xuân Trường

  45. Nguyễn Trần Khả Tú

  46. Nguyễn Hữu Minh Tú

  47. Nguyễn Đức Anh Tuấn

  48. Nguyễn Quân Minh Tuấn

  49. Nguyễn Hoàng Thanh Tuấn

  50. Nguyễn Lâm Minh Tuệ

  51. Nguyễn Kim Cát Tuệ

  52. Nguyễn Bảo Gia Tuệ

  53. Nguyễn Hùng Huy Tùng

  54. Nguyễn Ngọc Thanh Tùng

  55. Nguyễn Huy Quang Tùng

Tên bé trai chữ V họ Nguyễn

  1. Nguyễn Yết Hoàng Việt

  2. Nguyễn Tuấn Quốc Việt

  3. Nguyễn Nhật Tuấn Việt

  4. Nguyễn Lâm Ngọc Vinh

  5. Nguyễn Toàn Khánh Vinh

  6. Nguyễn Lĩnh Trường Vinh

  7. Nguyễn Luân Phú Vinh

  8. Nguyễn Lễ Huy Vũ

  9. Nguyễn Tâm Phương Vũ

  10. Nguyễn Thục Trường Vũ

  11. Nguyễn Xuân Nguyên Vũ

Một vài ý tưởng đặt tên cho bé trai họ Nguyễn 4 chữ hay độc đáo mới lạ

Hỏi đáp: Những câu hỏi thường gặp

Theo kinh nghiệm nhiều năm của Tên Đẹp Kỳ Danh, ba mẹ họ Nguyễn thường hay gặp nhiều khó khăn khi tìm kiếm ý tưởng ban đầu về những cái tên cho bé trai. Sau đây là một vài đáp án cho những câu hỏi ban đầu đó.

Tên gì cho bé trai họ Nguyễn mang ý nghĩa bình an

Những cái tên có ý nghĩa bình an thường liên quan tới những thứ an lành, phúc hậu, bình yên trong cuộc sống lẫn tâm hồn, chẳng hạn như: Bảo An, Thanh Bình, Đức Tâm, Hiếu Hạnh, Đại Phúc, Sinh Phước, Chí Thiện, Phước Hậu. Ba mẹ có thể thêm một số tên đệm bổ trợ như: Phước, Hồng, Nhân, Gia, Hiền, Hiểu, Sinh.

Tên gì cho bé trai họ Nguyễn mang ý nghĩa may mắn

Những tên may mắn thường gắn với các chữ thiên về tài lộc hoặc hình tượng may mắn hay tốt cho phong thủy, chẳng hạn như: Quý Lộc, Tấn Tài, Như Khuê, Quốc Đạt, Long Bảo, Việt Ái. Có thể phụ trợ thêm các tên đệm mang hàm ý phú quý, phúc lộc, tài năng như: Phúc, Lân, Văn, Thịnh, Hữu, Kiệt, Ngọc.

Tên gì cho bé trai họ Nguyễn mang ý nghĩa tốt đẹp?

Để tên có hàm ý tốt đẹp, ba mẹ có thể sử dụng các tên như Khánh An, Duy Ánh, Thanh Bình, Thiên Đức, Hiền Nhân, Trung Nghĩa, Bảo Khang, Thiện Quý. Ngoài ra với tên 4 chữ, nên thêm vào tên đệm các chữ hay như: Thế, Nhật, Thuận, Hữu, Đức, Ngọc.

Tên gì cho bé trai họ Nguyễn vừa thông minh vừa khỏe mạnh

Sinh con ra, 2 điều đầu tiên chỉ mong con khỏe mạnh và thông minh là hạnh phúc lắm rồi. Ba mẹ có thể sử dụng các tên như: Lĩnh Anh, Thế Bách, Khánh Cường, Hữu Chí, Tuệ Thông, Nguyên Khang, Đăng Khoa, Luân Kiệt. Ngoài ra một số tên đệm nên thêm vào như: Minh, Tài, Khoa, Văn, Nam, Lĩnh, Cường.

Kết luận

Dòng họ Nguyễn với bề dày lịch sử qua nhiều thế kỷ đều xuất hiện những bậc anh tài, danh nhân có ảnh hưởng lớn tới đất nước. Bởi vậy việc đặt tên cho con cũng được nhiều ba mẹ chú trọng hơn bao giờ hết.

Gửi gắm những niềm tự hào trong gia đình cũng như dòng tộc, ba mẹ luôn muốn chọn những cái tên 4 chữ hay cho bé trai họ Nguyễn sao cho đẹp, cho hay hợp với xu hướng thời đại nhưng vẫn có những kết nối với truyền thống quý báu của gia đình.

Thông qua bài viết này, Tên Đẹp Kỳ Danh hy vọng sẽ là một nguồn tham khảo chất lượng giúp ba mẹ chọn được một cái tên cho con trai họ Nguyễn 4 chữ tuyệt vời nhất.



Đọc Tên Đẹp Kỳ Danh trên các trang blog & mạng xã hội:


 
 
 

Comments


Post: Blog2_Post

©2022 by Tên Đẹp Kỳ Danh. Proudly created with Wix.com

bottom of page